I |
LĨNH VỰC NGÀNH NỘI VỤ |
|
-
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
2.000337 |
-
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
2.000305 |
-
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình |
1.000748 |
-
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
1.000775 |
-
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
2.000346 |
-
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
1.001078 |
-
|
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
1.001055 |
-
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
1.001028 |
-
|
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
2.000509 |
-
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
1.001167 |
-
|
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
1.001156 |
-
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
1.001109 |
-
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
1.001098 |
-
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
1.001085 |
-
|
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
1.001090 |
II |
LĨNH VỰC NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
-
|
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
2.001810 |
-
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
1.004441 |
III |
LĨNH VỰC NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐÂU TƯ |
|
1 |
Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác |
2.002228 |
2 |
Thông báo thành lập tổ hợp tác |
2.002226 |
3 |
Thông báo thay đổi tổ hợp tác |
2.002227 |
IV |
LĨNH VỰC NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
1 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
1.003596 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa |
1.008004 |
3 |
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội |
1.010091 |
4 |
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội |
1.010092 |
5 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai |
2.002161 |
6 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh |
2.002162 |
7 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
1.003440 |
8 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
1.003446 |
9 |
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
1.008838 |
V |
LĨNH VỰC NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
1 |
Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường |
1.010736 |
2 |
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải |
1.008603 |
VI |
LĨNH VỰC NGÀNH LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|
1 |
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
1.001758 |
2 |
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
1.001753 |
3 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
1.001731 |
4 |
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
1.001739 |
5 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng |
2.000744 |
6 |
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
2.000355 |
7 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
2.000751 |
8 |
Thủ tục Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình |
1.000132 |
VII |
LĨNH VỰC NGÀNH TƯ PHÁP |
|
1 |
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc |
2.000908 |
2 |
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
2.002080 |
3 |
Thủ tục công nhận hòa giải viên (cấp xã) |
1.002211 |
4 |
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
2.001457 |
5 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
1.004873 |
6 |
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
2.000635 |
7 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
2.001255 |
8 |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
2.000815 |
9 |
Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải |
2.000979 |
10 |
Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã) |
2.000930 |
11 |
Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải (cấp xã) |
2.000950 |
VIII |
LĨNH VỰC VĂN HÓA – THỂ THAO |
|
1 |
Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa |
1.001120 |
2 |
Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
2.000794 |
3 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm |
1.000954 |
4 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã |
1.003622 |
5 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng |
1.008902 |
6 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng |
1.008903 |
|
TỔNG CỘNG: 56 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
|